Bước tới nội dung

Takagi Toshiyuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takagi Toshiyuki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takagi Toshiyuki
Ngày sinh 25 tháng 5, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hộ công / Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Cerezo Osaka
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Azamino FC
–2009 Tokyo Verdy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 Tokyo Verdy 30 (6)
2011–2014 Shimizu S-Pulse 120 (20)
2015–2017 Urawa Red Diamonds 50 (4)
Cerezo Osaka 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U-20 Nhật Bản 7 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2010

Takagi Toshiyuki (高木 俊幸 (Cao Mộc Tuấn Hạnh) Takagi Toshiyuki?, sinh ngày 25 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho Cerezo Osaka.

Gia đình

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh xuất thân từ một gia đình thể thao, với bố anh, Yutaka, là một cựu cầu thủ bóng chày, thi đấu cho Yokohama BayStars, và em trai, Yoshiaki, hiện tại thi đấu ở Tokyo Verdy.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 07 tháng 1 năm 2018.[1]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp1 Cúp Liên đoàn2 Châu lục3 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Tokyo Verdy 2009 5 0 0 0 - - 5 0
2010 25 6 1 0 - - 26 6
Tổng 30 6 1 0 - - 31 6
Shimizu S-Pulse 2011 29 2 4 1 4 1 - 37 4
2012 30 9 2 0 7 2 - 39 11
2013 30 6 3 2 4 0 - 37 8
2014 31 3 4 2 4 1 - 39 11
Tổng 120 20 13 5 19 4 - 152 29
Urawa Red Diamonds 2015 21 2 2 1 2 0 4 0 33 3
2016 17 2 1 0 5 4 2 0 25 6
2017 12 0 3 1 2 0 6 1 23 2
Tổng 50 4 6 2 9 4 12 1 77 11
Cerezo Osaka 2018 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 200 30 20 7 28 8 12 0 260 46

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.

2Bao gồm J. League Cup.

3Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 27 tháng 6 năm 2010

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Urawa Red Diamonds

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 28 out of 289)
  2. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第1試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập 16 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第2試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 6 năm 2010. Truy cập 16 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第3試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 16 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]